Từ điển Thiều Chửu
俊 - tuấn
① Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh
俊 - tuấn
① Xinh, đẹp: 這個姑娘多俊呀! Cô này đẹp quá nhỉ!; ② Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俊 - tuấn
Tài giỏi hơn người — To lớn.


英俊 - anh tuấn || 籲俊 - dụ tuấn || 才俊 - tài tuấn || 俊惠 - tuấn huệ || 俊傑 - tuấn kiệt || 俊士 - tuấn sĩ || 俊秀 - tuấn tú ||